Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
6NaOH | + | 3SnS2 | → | Na2[Sn(OH)6] | + | 2Na2SnS3 | |
natri hidroxit | Thiếc(IV)disunfua | Sodium hexahydroxostannate(IV) | Natri thiostannat | ||||
Sodium hydroxide | |||||||
(đậm đặc) | |||||||
Bazơ | |||||||
40 | 183 | 267 | 261 | ||||
6 | 3 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
6NaOH + 3SnS2 → Na2[Sn(OH)6] + 2Na2SnS3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với SnS2 (Thiếc(IV)disunfua) để tạo ra Na2[Sn(OH)6] (Sodium hexahydroxostannate(IV)), Na2SnS3 (Natri thiostannat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với SnS2 (Thiếc(IV)disunfua) và tạo ra chất Na2[Sn(OH)6] (Sodium hexahydroxostannate(IV)) phản ứng với Na2SnS3 (Natri thiostannat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng SnS2 (Thiếc(IV)disunfua) và tạo ra chất Na2[Sn(OH)6] (Sodium hexahydroxostannate(IV)), Na2SnS3 (Natri thiostannat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Na2[Sn(OH)6] (Sodium hexahydroxostannate(IV)), Na2SnS3 (Natri thiostannat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: đậm đặc), SnS2 (Thiếc(IV)disunfua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2[Sn(OH)6] (Sodium hexahydroxostannate(IV))
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2[Sn(OH)6] (Sodium hexahydroxostannate(IV))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2SnS3 (Natri thiostannat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2SnS3 (Natri thiostannat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SnS2 (Thiếc(IV)disunfua) ra Na2[Sn(OH)6] (Sodium hexahydroxostannate(IV))
Xem tất cả phương trình điều chế từ SnS2 (Thiếc(IV)disunfua) ra Na2[Sn(OH)6] (Sodium hexahydroxostannate(IV))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SnS2 (Thiếc(IV)disunfua) ra Na2SnS3 (Natri thiostannat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SnS2 (Thiếc(IV)disunfua) ra Na2SnS3 (Natri thiostannat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(Stannic sulfide; Tin(IV) sulfide; Tin(IV)disulfide; C.I.77878; Pigment Yellow 38)
2S + Sn → SnS2 16HCl + 2Na2SO3 + 6HSnCl3 → 6H2O + 4NaCl + SnS2 + 5H2SnCl6 2H2S + H2SnCl6 → 6HCl + SnS2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SnS2(Sodium hexahydroxostannate(IV))
Na2[Sn(OH)6] → 3H2O + Na2SnO3 Ca(NO3)2 + Na2[Sn(OH)6] → 2NaNO3 + Ca[Sn(OH)6] Na2[Sn(OH)6] + Sr(NO3)2 → 2NaNO3 + Sr[Sn(OH)6] Tổng hợp tất cả phương trình có Na2[Sn(OH)6] tham gia phản ứng(Sodium thiostannate)
Tổng hợp tất cả phương trình có Na2SnS3 tham gia phản ứng